🔍
Search:
KHÍ SẮC
🌟
KHÍ SẮC
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Danh từ
-
1
마음속의 생각이나 감정이 얼굴이나 행동에 나타나는 것.
1
KHÍ SẮC, SẮC MẶT, SẮC DIỆN:
Việc thể hiện suy nghĩ hay cảm tình trong lòng ra hành động hay nét mặt.
-
2
어떤 행동이나 현상 등이 일어나는 것을 짐작할 수 있게 해 주는 눈치나 분위기.
2
DẤU HIỆU:
Bầu không khí hay dấu hiệu làm cho có thể đoán được một hiện tượng hay hành động gì đó sắp xảy ra.
🌟
KHÍ SẮC
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Tính từ
-
1.
일이 뜻대로 되어 뽐내는 기색이 가득하다.
1.
HẾT SỨC ĐẮC Ý, TỰ GIƯƠNG TỰ ĐẮC:
Sự việc như ý nên tràn đầy khí sắc, kiêu hãnh.
-
Phó từ
-
1.
기름기나 윤기가 흐르는 모양.
1.
BÓNG NHẪY, BÓNG MƯỢT, BÓNG LÁNG:
Hình ảnh độ dầu hay độ bóng chảy.
-
2.
어떤 태도나 기색 등이 넘쳐 흐르는 모양.
2.
TRÀN TRỀ, HỪNG HỰC:
Hình ảnh thái độ hay khí sắc nào đó dâng trào.
-
Động từ
-
1.
해, 달, 별 등이 하늘에 솟아오르다.
1.
MỌC:
Mặt trời, trăng, sao... lên cao trên bầu trời.
-
2.
입맛이 당기다.
2.
XUẤT HIỆN (CẢM GIÁC THÈM ĂN):
Thèm ăn
-
3.
어떤 것이 속에서 생겨 겉으로 나오다.
3.
NHÚ RA, MỌC RA:
Cái gì đó sinh ra ở bên trong và xuất hiện ra bên ngoài.
-
4.
어떤 것이 살갗에 불룩하게 나오다.
4.
NỔI (DA GÀ, MỤN, TRỨNG CÁ):
Cái gì đó nổi lên ở da.
-
5.
어떤 감정이나 기색이 표정이나 목소리 등에 나타나다.
5.
NỔI (TỨC GIẬN, GIẬN DỮ, BỰC MÌNH ...):
Tình cảm hay khí sắc nào đó thể hiện ở vẻ mặt hay giọng nói…
-
Động từ
-
1.
멀리 보이는 바다의 물결이 거칠게 넘실거리다.
1.
DÂNG TRÀO, DÂNG LÊN, DẬY SÓNG:
Sóng biển nhìn từ xa nhô lên mạnh mẽ.
-
2.
어떤 표정이나 기색이 강하게 나타나다.
2.
DÂNG LÊN, TRÀO LÊN:
Vẻ mặt hay khí sắc nào đó thể hiện mạnh mẽ.
-
☆
Danh từ
-
1.
어떤 태도나 기색.
1.
VẺ, ĐIỆU BỘ:
Thái độ hay khí sắc nào đó.
-
2.
'어떤 태도나 기색'의 뜻을 나타내는 말.
2.
TÍNH, VẺ:
Từ thể hiện ý "thái độ hay khí sắc nào đó".
-
Tính từ
-
1.
표정이나 행동 등에 남을 해치려는 무서운 기운이나 분위기가 있다.
1.
ĐẰNG ĐẰNG SÁT KHÍ:
Có khí sắc hay bầu không khí đáng sợ thể hiện qua nét mặt hay hành động như muốn làm hại người khác.
-
-
1.
어떤 행동이나 기색 등이 성숙하지 못하고 어린아이 같아 보이다.
1.
CÓ MÙI SỮA:
Hành động hoặc khí sắc... nào đó không thành thục mà trông như trẻ con.
-
-
1.
얼굴에 엄한 기색이나 표정을 드러내다.
1.
NGHIÊM MẶT LẠI:
Thể hiện vẻ mặt hay khí sắc nghiêm nghị trên khuôn mặt.
-
☆☆
Động từ
-
1.
준비한 음식 등을 먹을 수 있게 상 위에 놓다.
1.
DỌN (BÀN ĂN):
Để các món ăn đã chuẩn bị lên bàn để có thể ăn được.
-
2.
기운이나 정신 등을 가다듬어 되찾다.
2.
TỈNH TÁO, TRẤN TĨNH:
Trở nên bình tĩnh và lấy lại được khí sắc hoặc tinh thần v.v...
-
3.
마땅히 지켜야 할 도리나 예절, 격식 등을 갖추다.
3.
DUY TRÌ:
Có được nghi thức, phép tắc hay đạo lí... cần phải giữ đúng.
-
4.
어떤 조짐을 보고 미리 짐작하여 알다.
4.
NHẬN RA, NHẬN BIẾT:
Nhìn thấy dấu hiệu nào đó và đoán biết trước.
-
5.
어떤 일을 하려고 준비를 하거나 방법을 찾다.
5.
XOAY SỞ:
Chuẩn bị hoặc tìm cách để định làm chuyện gì đó.
-
6.
살림이나 가게, 회사 등을 새로 마련하다.
6.
MỞ, BẮT ĐẦU:
Làm mới cuộc sống, cửa hàng, công ti...
-
7.
자기의 이익을 따져서 챙기다.
7.
THU VÉN LỢI ÍCH:
Xem xét vun vén lợi ích cho mình.
-
☆☆
Động từ
-
1.
끈이나 띠를 허리에 감거나 두르다.
1.
THẮT, MANG:
Cuộn hoặc quấn dây hoặc thắt lưng quanh eo.
-
2.
물건을 몸에 지니다.
2.
GIẮT LƯNG:
Mang đồ vật bên mình.
-
3.
용무나 사명을 가지다.
3.
GÁNH, GÁNH VÁC:
Có công việc hay sứ mệnh.
-
4.
어떠한 빛깔을 조금 지니거나 나타내다.
4.
NHUỐM (MÀU):
Có một ít sắc màu hoặc thể hiện màu sắc nào đó.
-
5.
얼굴에 감정을 나타내다.
5.
LỘ VẺ, TỎ VẺ:
Thể hiện cảm xúc trên khuôn mặt.
-
6.
어떤 성질, 기운 등을 나타내다.
6.
MANG TÍNH, TỎ RA:
Thể hiện tính chất, khí sắc nào đó v.v...
-
Tính từ
-
1.
말소리나 표정에 언짢거나 화난 기색이 있다.
1.
CÁU GẮT:
Có khí sắc thất vọng hay tức giận trong lời nói hay vẻ mặt.
-
Tính từ
-
1.
얼굴의 살이 붓고 떠서 핏기가 없이 누렇다.
1.
VÀNG BỦNG:
Khuôn mặt bị phù, vàng vọt, không có khí sắc.
-
2.
어떤 사물이 윤기 없이 칙칙하고 누렇다.
2.
VÀNG KHÈ:
Vật nào đó vàng và tối sậm, không có độ bóng.